Ngày 20/5/2020, hơn 2,3 triệu cổ phiếu CTCP Kho vận và Dịch vụ thương mại với tổng giá trị đăng ký giao dịch hơn 23 tỷ đồng chính thức được giao dịch trên thị trường UPCoM.
CTCP Kho vận và Dịch vụ thương mại
- Mã chứng khoán: VXT
- Số lượng chứng khoán đăng ký giao dịch 2.350.400 cổ phiếu
- Giá trị chứng khoán đăng ký giao dịch: 23.504.000.000 đồng
- Giá tham chiếu trong ngày giao dịch đầu tiên: 11.900 đồng/cổ phiếu |
Tiền thân của CTCP Kho vận và Dịch vụ thương mại là doanh nghiệp nhà nước trực thuộc bộ Thương mại được thành lập năm 1981, tới năm 2005 công ty chính thức hoạt động với mô hình công ty cổ phần. Hiện tại CTCP Kho vận và Dịch vụ thương mại đang hoạt động theo giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0100107691 do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp với số điều lệ là 23.504.000.000 đồng.
Hoạt động kinh doanh chính của Vinatranco là giao nhận vận tải, kho bãi và kinh doanh thương mại. Vinatranco sở hữu hơn 60.000 m2 đất để kinh doanh kho bãi, nhà xưởng như kho văn phòng đặt tại phường Máy Chai, thành phố Hải Phòng có diện tích sử dụng hơn 15.000 m2; kho tại Đông Anh có diện tích sử dụng đạt 15.279 m2… Doanh thu 2 năm 2018 và 2019 của Công ty lần lượt đạt 163,2 tỷ đồng và 161 tỷ đồng; lợi nhuận sau thuế 2 năm 2018 và 2019 lần lượt đạt 4,48 tỷ đồng và 4 tỷ đồng.
Kết quả kinh doanh năm 2018 - 2019
Chỉ tiêu |
2018 |
2019 |
Vốn chủ sở hữu (tỷ đồng) |
28,3 |
28,1 |
Doanh thu từ hoạt động (tỷ đồng) |
165,5 |
164,1 |
Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng) |
4,8 |
3,9 |
Lợi nhuận sau thuế/Doanh thu thuần (%) |
2,94 |
2,43 |
Lợi nhuận sau thuế/Vốn chủ sở hữu bình quân (%) |
17,13 |
14,08 |
Cổ tức (%) |
15 |
15 |
Giá trị sổ sách (VNĐ/CP) |
12.080 |
11.972 |
Nguồn: BCTC kiểm toán năm 2019
Kế hoạch kinh doanh năm 2020 và năm 2021, Vinatranco dự đạt doanh thu thuần 129 tỷ đồng vào năm 2020, giảm 20,23% so với năm 2019 và đạt doanh thu thuần năm 2021 là 141,9 tỷ đồng, tăng 10% so với năm 2020.
Kế hoạch lợi nhuận và cổ tức năm 2020:
Chỉ tiêu |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Doanh thu (tỷ đồng) |
129 |
141,9 |
Lợi nhuận sau thuế hợp nhất (tỷ đồng) |
3,835 |
4,25 |
Tỷ lệ lợi nhuận sau thuế/Doanh thu (%) |
2,97 |
3 |
Tỷ lệ lợi nhuận sau thuế/Vốn điều lệ (%) |
16,31 |
18,08 |
Cổ tức (% Vốn góp) |
15 |
15 |
Nguồn: CTCP Kho vận và Dịch vụ thương mại