CTCP LILAMA 18

Lĩnh vực: Công nghiệp > Ngành: Cơ khí

LM8, L10: Vượt kế hoạch lợi nhuận 2012

LM8, L10: Vượt kế hoạch lợi nhuận 2012(CafeF) Năm 2012, LM8 đạt 1084,13 tỷ đồng doanh thu, tăng 76% và lợi nhuận sau thuế đạt 38,16 tỷ đồng, tăng 76% so với năm 2011. EPS năm 2012 đạt 4.740 đồng

Công ty Cổ phần Lilama 10 (L10) thông báo kết quả kinh doanh quý 4 và cả năm 2012. 

Doanh thu quý 4 đạt 216,73 tỷ đồng, tăng 34% so với cùng kỳ. giá vốn tăng mạnh khiến lãi gộp đạt 26,45 tỷ đồng, giảm 18,7% so với cùng kỳ.

LNST của riêng quý 4 đạt 6,49 tỷ đồng, tăng 213,53% so với cùng kỳ nâng lãi năm 2012 lên 25,96 tỷ đồng, tăng gần 21% so với cùng kỳ.

So với kế hoạch 23,6 tỷ đồng LNST cả năm 2012, L10 đã vượt 2,36 tỷ đồng.

Báo cáo KQKD

Chỉ tiêu

Q4/2012

Q4/2011

Thay đổi

Năm 2012

Năm 2011

Thay đổi

Doanh thu thuần

216.73

161.88

33.88%

785.83

688.83

14.08%

Giá vốn

190.28

129.35

47.10%

694.66

568.59

22.17%

Tỷ trọng giá vốn/DT

87.80%

79.90%

 

88.40%

82.54%

 

LN gộp

26.45

32.53

-18.69%

91.17

120.25

-24.18%

LNST

6.49

2.07

213.53%

25.96

21.46

20.97%

Báo cáo tài chính quý 4

Công ty Cổ phần LILAMA 18 (LM8) thông báo kết quả kinh doanh quý 4 và năm 2012. 

Doanh thu thuần đạt 317,5 tỷ đồng, tăng đột biến 222% và lợi nhuận sau thuế đạt 10,52 tỷ đồng, tăng 200% so với cùng kỳ năm trước.

Tỷ trọng giá vốn bán hàng trên doanh thu là 93% cùng kỳ là 73% nên dẫn đến lợi nhuận gộp đạt 22 tỷ đồng, giảm 17% so với cùng kỳ năm trước.

Quý này, doanh thu tài chính giảm 52%, chi phí tài chính giảm 63%, chi phí quản lý doanh nghiệp giảm 31% so với cùng kỳ năm ngoái.

Năm 2012, LM8 đạt 1084,13 tỷ đồng doanh thu, tăng 76% và lợi nhuận sau thuế đạt 38,16 tỷ đồng, tăng 76% so với năm 2011. EPS năm 2012 đạt 4.740 đồng

So với kế hoạch sản xuất kinh doanh của ĐHCĐ giao phó, 638,57 tỷ đồng doanh thu và 30,4 tỷ đồng lợi nhuận trước thuế, kết thúc năm 2012 LM8 đã hoàn thành vượt chi tiêu.

Báo cáo KQKD

Chỉ tiêu

Quý 4/2012

Quý 4/2011

Thay đổi

Năm 2012

Năm 2011

Thay đổi

Doanh thu thuần

317.5

98.52

222.27%

1084.13

616.39

75.88%

Giá vốn

295.57

71.99

 

970.98

502.68

 

Tỷ trọng giá vốn/DT

93.09%

73.07%

 

89.56%

81.55%

 

LN gộp

21.93

26.54

-17.37%

113.15

113.71

-0.49%

DT tài chính

2.99

6.26

-52.24%

13.69

15.71

-12.86%

LNTT

12.7

4.35

191.95%

49.48

28.56

73.25%

LNST

10.52

3.51

199.72%

38.16

21.64

76.34%

EPS (đồng)

1.307

379

 

4.740

2.689

 

 

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây