1. MỞ TÀI KHOẢN | MIỄN PHÍ |
---|---|
2. ĐÓNG TÀI KHOẢN | 100.000 đồng |
3. PHÍ GIAO DỊCH | MỨC PHÍ |
Giao dịch cổ phiếu, chứng quyền, chứng chỉ quỹ tại quầy | |
Tổng giá trị giao dịch dưới 200 triệu VND | 0.25% |
Tổng giá trị giao dịch từ 200 - dưới 1 tỷ VND | 0.2% |
Tổng giá trị giao dịch từ 1 tỷ VND trở lên | 0.15% |
Giao dịch qua internet | 0.15% |
Giao dịch trái phiếu | 0.075% |
4. PHÍ LƯU KÝ | MỨC PHÍ |
Đối với CP/CCQ/CW niêm yết | 0,27 đồng/cổ phiếu, CCQ, CW/tháng |
Đối với trái phiếu niêm yết | 0,18 đồng/trái phiếu/tháng |
5. CHUYỂN KHOẢN CHỨNG KHOÁN | 0,5 đồng/1 chứng khoán/1 lần chuyển khoản/1 mã chứng khoán (tối đa không quá 1.000.000 đồng/1 lần chuyển khoản/1 mã chứng khoán) |
6. CHUYỂN QUYỀN SỞ HỮU CHỨNG KHOÁN KHÔNG QUA HỆ THỐNG GIAO DỊCH CỦA SGDCK | MỨC PHÍ |
Chuyển khoản cho, biếu, tặng, thừa kế | + 0,25% giá trị chuyển quyền sở hữu đối với cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có bảo đảm + 0,01% giá trị chuyển quyền sở hữu đối với trái phiếu doanh nghiệp, công cụ nợ |
Chuyển quyền sở hữu chứng khoán của công ty đại chúng đã đăng ký tại VSD nhưng chưa/không niêm yết, đăng ký giao dịch trên Sở giao dịch chứng khoán |
+ 0,25% giá trị chuyển quyền sở hữu đối với cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có bảo đảm |
Chuyển nhượng cổ phiếu của cổ đông sáng lập trong thời gian hạn chế chuyển nhượng theo quy định của pháp luật Các trường hợp chuyển nhượng được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận |
0,25% giá trị chuyển quyền sở hữu đối với cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có bảo đảm |
7. PHONG TỎA CHỨNG KHOÁN ( KHÔNG ĐĂNG KÝ BẢO ĐẢM) | MỨC PHÍ |
Phong tỏa tại VSDC | |
Đối với cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có bảo đảm | 0,2% giá trị chứng khoán phong tỏa. Tối đa 20 triệu đồng/mã chứng khoán |
Đối với trái phiếu doanh nghiệp, công cụ nợ | 0,02% giá trị chứng khoán phong tỏa. Tối đa 20 triệu đồng/mã chứng khoán |
Phong Tỏa Tại BMSC, Không qua VSDC | |
Đối với cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có bảo đảm | 0,1% giá trị thị trường. Tối đa 5.000.000đ/mã chứng khoán |
Đối với trái phiếu doanh nghiệp, công cụ nợ | 0,01% giá trị thị trường. Tối đa 5.000.000đ/mã chứng khoán |
8. PHONG TỎA CHỨNG KHOÁN (ĐĂNG KÝ BẢO ĐẢM) | MỨC PHÍ |
Đăng ký giao dịch bảo đảm | 0,1% giá trị thị trường. Tối thiểu 100.000đ/lần; Tối đa 5.000.000đ/lần |
Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm | Miễn phí |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm | Miễn phí |
Xóa đăng ký bảo đảm | Miễn phí |
Cấp bản sao văn bản chứng nhận nội dung ĐKBĐ | Miễn phí |
9. SAO KÊ SỐ DƯ CHỨNG KHOÁN | MIỄN PHÍ |
10. PHÍ ỨNG TRƯỚC TIỀN BÁN CHỨNG KHOÁN | 13% |
11. PHÍ GIAO DỊCH/CHUYỂN NHƯỢNG CỔ PHIẾU CHƯA NIÊM YẾT/ĐĂNG KÝ LƯU KÝ DO BMSC THỰC HIỆN QUẢN LÝ SỔ CỔ ĐÔNG | MỨC PHÍ |
Phí chuyển nhượng | 0,2%/tổng giá trị giao dịch theo mệnh giá. Tối thiểu: 100.000đ/lần; Tối đa: 10.000.000đ/lần |
Phí phong tỏa, giải tỏa, cầm cố cổ phiếu | 500.000đ/lần |
Phí cấp mới sổ chứng nhận đăng ký cổ phần | 100.000đ/lần |