Công ty Cổ phần Nam Việt (NAV): Qúy 4 năm 2012, NAV đạt gần 40 tỷ đồng doanh thu thuần, giảm gần 15% so với cùng kỳ. Chi phí giá vốn tăng mạnh đã kéo LNST quý 4 xuống mức âm 2,67 tỷ đồng. Cùng kỳ công ty lãi 2,61 tỷ đồng.
Lũy kế cả năm 2012, NAV lãi 5,67 tỷ đồng, giảm 52,63% so với năm 2011.
Báo cáo KQKD |
||||||
Chỉ tiêu |
Q4/2012 |
Q4/2011 |
Thay đổi |
Năm 2012 |
Năm 2011 |
Thay đổi |
Doanh thu thuần |
39.68 |
46.62 |
-14.89% |
171.72 |
182.89 |
-6.11% |
Giá vốn |
37.9 |
36.83 |
2.91% |
145.35 |
143.9 |
1.01% |
Tỷ trọng giá vốn/DT |
95.51% |
79.00% |
|
84.64% |
78.68% |
|
LN gộp |
1.78 |
9.79 |
-81.82% |
26.37 |
38.99 |
-32.37% |
LNST |
-2.67 |
2.61 |
5.67 |
11.97 |
-52.63% |
Công ty Cổ phần Lương thực Thực phẩm Vĩnh Long (VLF)-mẹ: Doanh thu thuần quý 4 đạt 438,77 tỷ đồng, tăng 10,3% so với cùng kỳ.
Tỷ trọng giá vốn trên doanh thu thuần tăng mạnh khiến lãi gộp quý 4/2012 giảm 74% so với cùng kỳ. LNST của riêng quý 4 đạt 1,59 tỷ đồng, cùng kỳ lãi 12 tỷ đồng.
Lũy kế cả năm 2012, VLF lãi sau thuế 6,27 tỷ đồng, giảm gần 82% so với cùng kỳ.
Báo cáo KQKD |
||||||
Chỉ tiêu |
Q4/2012 |
Q4/2011 |
Thay đổi |
Năm 2012 |
Năm 2011 |
Thay đổi |
Doanh thu thuần |
438.77 |
397.81 |
10.30% |
1654.04 |
1927.91 |
-14.21% |
Giá vốn |
430.33 |
365.11 |
17.86% |
1583.11 |
1813.05 |
-12.68% |
Tỷ trọng giá vốn/DT |
98.08% |
91.78% |
|
95.71% |
94.04% |
|
LN gộp |
8.44 |
32.7 |
-74.19% |
70.93 |
114.85 |
-38.24% |
LNST |
-1.59 |
12.07 |
6.27 |
34.66 |
-81.91% |