Công ty Cổ phần Truyền Thông số 1 (ONE) thông báo kết quả kinh doanh quý 3 và 9 tháng đầu năm 2012.
Doanh thu thuần quý 3/2012 đạt 56, 02 tỷ đồng, giảm 24,35% so với cùng kỳ năm trước và LNST đạt 2,37 tỷ đồng trong khi cùng kỳ lỗ 677 triệu đồng.
Các khoản chi phí trong kỳ quý 3/2012 đều giảm như chi phí tài chính giảm 20%, chi phí quản bán hàng giảm 42%, chi phí quản lý doanh nghiệp tương đươnng so với cùng kỳ năm 2011.
Lũy kế 9 tháng đầu năm 2012, ONE đạt 161,35 tỷ đồng doanh thu, tăng 9% so cùng kỳ, LNTT đạt 10,57 tỷ đồng và LNST đạt 8,14 tỷ đồng trong khi cùng kỳ năm 2011 lỗ 4,94 tỷ đồng.
EPS 9 tháng đầu năm 2012 đạt 1.627 đồng
Công ty Cổ phần Thuận Thảo (GTT) thông báo kết quả kinh doanh quý 3 và 9 tháng đầu năm 2012.
Theo đó, quý 3 đạt 103,26 tỷ đồng doanh thu, giảm 26% và LNTT đạt 933 triệu đồng, LNST đạt 700 triệu đồng, tăng 37% so với cùng kỳ.
Năm 2012, ĐHCĐ thông qua phương hướng lên kế hoạch kinh doanh dự kiến đạt 602 tỷ đồng doanh thu và 87,9 tỷ đồng LNST , mức chi cổ tức tỷ lệ từ 10 – 14%.
Lũy kế 9 tháng đầu năm 2012, GTT đạt 332,42 tỷ đồng doanh thu, giảm 18% và LNST đạt 2,93 tỷ đồng, giảm 81% so với cùng kỳ năm trước.
Báo cáo KQKD |
||||||
Chỉ tiêu |
QIII/2012 |
QIII/2011 |
Thay đổi |
9T/2012 |
9T/2011 |
Thay đổi |
Doanh thu thuần |
103.26 |
140.06 |
-26.27% |
332.42 |
407.26 |
-18.38% |
LNTT |
0.93 |
0.68 |
36.76% |
3.91 |
21.25 |
-81.60% |
LNST |
0.70 |
0.51 |
37.25% |
2.93 |
15.94 |
-81.62% |
EPS (đồng) |
16 |
12 |
|
67 |
366 |
|
Công ty Cổ phần Portserco (PRC) thông báo kết quả kinh doanh quý 3 và 9 tháng đầu năm 2012.
Quý 3/2012 doanh thu thuần đạt 29,75 tỷ đồng, tăng 18% và LNST đạt 252 triệu đồng trong khi cùng kỳ chỉ đạt có 15 triệu đồng.
9 tháng đầu năm 2012, PRC đạt 99,94 tỷ đồng, tăng 21,77% so với cùng kỳ năm trước và LNST đạt 489 triệu đồng, giảm 55% so với cùng kỳ năm 2011.
EPS 9 tháng đầu năm 2012 đạt 415 đồng.
Báo cáo KQKD |
||||||
Chỉ tiêu |
QIII/2012 |
QIII/2011 |
Thay đổi |
9T/2012 |
9T/2011 |
Thay đổi |
Doanh thu thuần |
29.75 |
25.11 |
18.48% |
99.94 |
82.07 |
21.77% |
LNTT |
0.23 |
0.05 |
360.00% |
0.64 |
1.44 |
-55.56% |
LNST |
0.25 |
0.01 |
2400.00% |
0.48 |
1.07 |
-55.14% |
EPS (đồng) |
214 |
13 |
|
415 |
911 |
|