A) Theo báo cáo tài chính quí 04/2007 đã gởi UBCK Nhà Nước và Sở Giao Dịch Chứng Khoán TP. Hồ Chí Minh, các chỉ số tài chính chủ yếu của công ty đều tăng so với quí 03/2007. Cụ thể như sau:
STT |
Chỉ tiêu |
Quí 03 |
Quí 04 |
Năm 2007 |
1 |
Tổng LN trước thuế |
3.673.262.260 |
6.346.633.103 |
17.912.493.009 |
2 |
Thuế TNDN |
514.256.716 |
840.701.135 |
2.459.921.521 |
3 |
Lợi nhuận sau thuế TNDN |
3.159.005.544 |
5.505.931.968 |
15.452.571.488 |
4 |
Lợi nhuận sau thuế / số cổ phần |
658 |
1.095 |
3.181 |
B) Kế hoạch năm 2008, Ctcp Vận tải Hà Tiên đã lý hợp động vận chuyển với các đối tác truyền thống đảm bảo doanh thu sản xuất kinh doanh cho cả năm 2008.
C) Xu hướng tăng giá chung của hầu hết các cổ phiếu niêm yết trong giai đoạn từ ngày 29/01/2008 đến 31/01/2008 cũng là một trong những nguyên nhân góp phần làm tăng giá cổ phiếu HTV.
D) Thống kê giao dịch tại Sở giao dịch từ ngày 29.01.2008 đến 12.02.2008:
NGÀY |
KHỐI LƯỢNG ĐẶT MUA |
|
KHỐI LƯỢNG ĐẶT BÁN |
|
KHỐI LƯỢNG |
GIÁ |
TRONG NƯỚC |
NƯỚC NGOÀI |
TRONG NƯỚC |
NƯỚC NGOÀI |
|||
29/01/2008 |
110,390 |
4,200 |
28,960 |
0 |
26,690 |
29.900 |
30/01/2008 |
204,450 |
0 |
5,620 |
0 |
5,620 |
31.300 |
31/01/2008 |
189,540 |
0 |
134,280 |
200 |
123,090 |
32.800 |
01/02/2008 |
193,510 |
0 |
35,940 |
0 |
35,940 |
34.400 |
12/02/2008 |
116,140 |
22,850 |
81,570 |
0 |
75,690 |
36.100 |